người xác nhận Anh - người xác nhận trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. So, if that’s true, who taught má this?
    Và nếu như đúng vậy, thì có lẽ ai là người xác nhận điều này?
  2. Part of this, at least, seems to lớn be confirmed by Sputnik International.
    Thông tin yêu này được một số trong những người xác nhận với Sputnik.
  3. Their effectiveness is confirmed by a lot of men.
    Hiệu ngược của chính nó đang được nhiều người xác nhận.
  4. He began teaching them about Himself being the bread of life.
    Người xác nhận với chúng ta, chủ yếu Người là bánh ban sự sinh sống.
  5. And who, coincidentally, called himself the bread of life.
    Người xác nhận với chúng ta, chủ yếu Người là bánh ban sự sinh sống.
  6. Những kể từ khác

    1. "người xài chùa" Anh
    2. "người xài giấy má bạc giả" Anh
    3. "người xài chi phí giả" Anh
    4. "người xá tội" Anh
    5. "người xác minh" Anh
    6. "người xâm lấn" Anh
    7. "người xâm nhập" Anh
    8. "người xâm phạm" Anh
    9. "người xâu" Anh
    10. "người xá tội" Anh
    11. "người xác minh" Anh
    12. "người xâm lấn" Anh
    13. "người xâm nhập" Anh