đường ống hút Anh - đường ống hút trong Tiếng Anh là gì

  • đường (ống) hút:    Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựngdischarge flueCụm từđường (ống) bú mớm khí vàoair-intake channelđường ống hútexhaust ductsuction linesuction pipesuction pipelineCụm từđường ống bú mớm (thẳng đứng) môi c
  • đường ống bú mớm vào:    Từ điển kỹ thuậtinduction pipe
  • ống hùn lối hút:    Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: năng lượng điện lạnhsurge header

Câu ví dụ

  1. Almost all pump problems occur on the suction side.
    Hầu không còn từng yếu tố của bơm đều xẩy ra bên trên đường ống bú mớm.
  2. It is installed at the lower section of pump suction line but inside the wet well.
    Nó được lắp đặt đặt tại phần bên dưới của đường ống hút bơm tuy nhiên phía bên trong giếng khoan.
  3. The pump should be placed close to tướng the product as far as possible to tướng shorten the suction pipe and reduce the number of parts to tướng the greatest extent.
    Máy bơm nên được bịa đặt sát thành phầm càng xa cách càng chất lượng tốt nhằm tinh giảm đường ống hút và rời con số thành phần mà đến mức lớn số 1.
  4. With her fingers wrapped around a smoking pipe and an austere look on her face, Ms. Nozy had become the embodiment of Maman Brigitte, a Haitian lwa (or goddess) of death.
    Với những ngón tay quấn xung quanh một đường ống hút dung dịch và vẻ xung khắc gian khổ bên trên khuôn mặt mũi, cô Nozy đang trở thành hiện tại thân thích của Maman Brigitte, một lwa (hay phái nữ thần) của Haiti.
  5. The liquid CFC is maintained at a pressure that allows it to tướng boil at 38 °F. After the CFC boils, the vapor is drawn through the suction line into a compressor, which compresses the CFC to tướng a high pressure and high temperature.
    CFC lỏng được lưu giữ ở áp suất được cho phép nó sôi ở 38 ° F. Sau Khi CFC sôi, khá được rút rời khỏi qua quýt đường ống hút vào trong 1 máy nén, nhưng mà nén CFC cho tới một áp suất cao và sức nóng chừng cao.
  6. Những kể từ khác

    1. "đường ống gió" Anh
    2. "đường ống bão chính" Anh
    3. "đường ống bão lạnh" Anh
    4. "đường ống bão tia hở" Anh
    5. "đường ống rời tải" Anh
    6. "đường ống bú mớm (thẳng đứng) môi chất" Anh
    7. "đường ống lấy gió tươi" Anh
    8. "đường ống bú mớm môi hóa học lạnh" Anh
    9. "đường ống bú mớm vào" Anh
    10. "đường ống bão tia hở" Anh
    11. "đường ống rời tải" Anh
    12. "đường ống bú mớm (thẳng đứng) môi chất" Anh
    13. "đường ống lấy gió tươi" Anh