cắn Anh - cắn trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. I feel left out. No one's biting my flesh. Pooh.
    Tôi cảm nhận thấy bị vứt rơi Chúng chẳng cắn tôi gì cả .
  2. You spent your whole life... looking for the vampire who bit your mother.
    Mi tiếp tục tổn thất cả đời đi tìm kiếm con cái Ma cà dragon tiếp tục cắn mẹ
  3. Our workers, infected, turned to tướng beasts.
    Công nhân của Cửa Hàng chúng tôi bị cắn và phát triển thành súc vật.
  4. Easier on your conscience if I die an idiot?
    Anh tiếp tục hạ cắn rứt rộng lớn nếu như tôi bị tiêu diệt lúc còn ngu nhỉ?
  5. At the age of four, he bit the Duke of Edinburgh in the leg.
    Vào năm 4 tuổi hạc, ông ấy tiếp tục cắn chân công tước đoạt Edinburg.
  6. Những kể từ khác

    1. "cắm đất" Anh
    2. "cắm đầu" Anh
    3. "cắm đầu nhọn vào" Anh
    4. "cắm đầu lên đường trực tiếp như người chạy trốn" Anh
    5. "cắm ống máng" Anh
    6. "cắn chặt môi nhằm ngoài nhảy giờ khóc" Anh
    7. "cắn chỉ" Anh
    8. "cắn câu" Anh
    9. "cắn cảu" Anh
    10. "cắm đầu lên đường trực tiếp như người chạy trốn" Anh
    11. "cắm ống máng" Anh
    12. "cắn chặt môi nhằm ngoài nhảy giờ khóc" Anh
    13. "cắn chỉ" Anh