bắt chước
- verb
- To ape, to tướng imitate servilely
- trẻ con cái hoặc học theo người lớn: children are in the habit of aping the grown-ups
- To ape, to tướng imitate servilely
chứng thưa ú ớ (nói bất nghĩa học theo theo đòi tiếng thưa bình thường) phân phát rời khỏi trong những khi ngủ |
đồng động bắt chước |
sự bắt chước |
thiết bị tóm gọn chước |
xu phía học theo cổ |
Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh
- đgt. Làm Theo phong cách của những người khác: Cũng học tập yêu cầu học theo vẻ hoang sơ (Thế-lữ); Chớ học theo thế gian xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
nđg. Làm Theo phong cách của những người không giống.