"bắt chước" là gì? Nghĩa của từ bắt chước trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

bắt chước

  • verb
    • To ape, to tướng imitate servilely
      • trẻ con cái hoặc học theo người lớn: children are in the habit of aping the grown-ups

 imitate
 imitation
  • sự bắt chước: imitation
  •  simulate
     simulation
  • sự bắt chước: simulation

  • chứng thưa ú ớ (nói bất nghĩa học theo theo đòi tiếng thưa bình thường) phân phát rời khỏi trong những khi ngủ

     glossolalia

    đồng động bắt chước

     imitative synkinesis

    sự bắt chước

     mock

    thiết bị tóm gọn chước

     simulator

    xu phía học theo cổ

     making appear antique

    Tra câu | Đọc báo giờ đồng hồ Anh

    - đgt. Làm Theo phong cách của những người khác: Cũng học tập yêu cầu học theo vẻ hoang sơ (Thế-lữ); Chớ học theo thế gian xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).


    nđg. Làm Theo phong cách của những người không giống.